Xác định, phân nhóm virus gây bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà năm 2018 ở Đồng bằng sông Cửu Long
Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Cẩm Loan, Trần Ngọc Bích, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa
|
|
|
9
|
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm và mức độ kháng kháng sinh của vi khuẩn Salmonella được phân lập từ thịt lợn, thịt gà ở Hà Nội, Bắc Ninh và Nghệ An
Trần Thị Nhật, Trương Thị Quý Dương, Trương Thị Hương Giang, Vũ Kim Huệ, Đặng Thị Thanh Sơn
|
|
|
8
|
Triệu chứng lâm sàng và chỉ tiêu sinh lý máu của lợn mắc dịch tiêu chảy cấp (Porcine epidemic diarrhea - PED) nuôi tại tỉnh Thanh Hoá
Hoàng Văn Sơn, Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Thị Lan
|
|
|
8
|
Sự hiện diện của Vibrio parahaemolyticus O3:K6 trong môi trường nước nuôi thủy sản, hải sản tươi sống ở Đồng bằng sông Cửu Long
Trần Thị Hồng Tơ, Dư Minh Hiệp, Hideki Hayashidanyi
|
|
|
7
|
Kết quả khảo sát số lượng vi khuẩn Vibrio trong môi trường nước và trầm tích vùng nuôi tôm hùm lồng ở vịnh Xuân Đài, tỉnh Phú Yên
Võ Văn Tân, Võ Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Ngọc Anh, Võ Văn Nha
|
|
|
7
|
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp đoạn đầu protein ToxA của Pasteurella multocida
Vũ Khắc Hùng, Trịnh Thị Thu Hằng, Đỗ Thị Trung Anh, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Xuân Trường
|
|
|
8
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật hữu ích cư trú trong ruột lợn
Đào Thị Hồng Vân, Nguyễn Văn Hiếu
|
|
|
11
|
Sử dụng các chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu để hạn chế ô nhiễm môi trường từ chăn nuôi gia cầm
Nguyễn Trung Thịnh, Thái Quốc Hiếu, Lê Vĩnh Nguyên Hân, Trần Thị Dân, Nguyễn Ngọc Tuân, Hồ Thị Kim Hoa
|
|
|
8
|
Đánh giá tác dụng của Probiotic chứa bào tử Bacillus trong phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt lông màu từ khi mới nở đến 7 tuần tuổi
Phạm Vũ Lực, Trần Đức Hoàn, Trần Minh Hải, Nguyễn Bá Tiếp
|
|
|
8
|
Tình hình nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola spp.) ở trâu chăn thả tự do ở khu vực bãi bồi ven sông Hồng và thuốc điều trị
Đàm Văn Phải, Trần Văn Tuấn, Đào Thị Hà Thanh, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thị Lan Hương, Desmecht Daniel, Bùi Trần Anh Đào
|
|
|
9
|